Wuthering Waves: Hướng dẫn build Galbrena 2.6

Resonator này đang ở giai đoạn beta và mọi thông tin có thể thay đổi khi chính thức ra mắt.

Giới thiệu tổng quan Galbrena

Galbrena
Fusion
Galbrena
Nguyên tố:
Fusion
Loại vũ khí:
Vai trò:
Biểu tượng vai trò Main Damage Dealer
Biểu tượng vai trò Heavy Attack DMG
Thông số Lv 1Lv 20Lv 40Lv 50Lv 60Lv 70Lv 80Lv 90
HP HP
824
2143
4081
5325
6568
7812
9056
10300
ATK ATK
37
96
186
245
304
363
412
462
DEF DEF
91
233
442
576
710
844
978
1112

Hướng dẫn build Galbrena

Vũ khí mạnh nhất cho Galbrena

Build echo tốt nhất cho Galbrena

Chỉ số Echo tốt nhất cho Galbrena

Echo substat

Chuỗi cộng hưởng phù hợp với Galbrena

Heart of Defiance Ever Ablaze Heart of Defiance Ever Ablaze
Nút chuỗi 1
  • Khi thi triển Resonance Skill – Ascent of Malice, mỗi điểm Afterflame sẽ cộng thêm 2% Crit. DMG, tối đa 80%, cho Basic Attack – Seraphic Execution, Heavy Attack – Flamewing Verdict, Mid-air Attack – Hellsent Barrage, Resonance Skill – Ravage, và Dodge Counter – Purgatory Scourge. Hiệu ứng này sẽ bị xóa khi thoát khỏi trạng thái Demon Hypostasis.
  • Trong khi đang ở Demon Hypostasis, Basic Attack – Seraphic Execution Stage 5, Heavy Attack – Flamewing Verdict Stage 3, và Mid-air Attack – Hellsent Barrage sẽ miễn nhiễm ngắt chiêu.
Hellbound Dive of Fire and Abyss Hellbound Dive of Fire and Abyss
Nút chuỗi 2
  • Burning Drive tăng thêm 350% ATK Bonus.
  • Mức tiêu hao STA của Hellstride giảm xuống còn 5.
Hunter’s Blood Oath Rekindled Hunter’s Blood Oath Rekindled
Nút chuỗi 3
  • Hệ số sát thương của Resonance Liberation được tăng thêm 130%.
Carry Forth This Fading Spark Carry Forth This Fading Spark
Nút chuỗi 4
  • Khi Resonator trong đội thi triển Echo Skill, tất cả Resonator trong đội sẽ nhận thêm 20% sát thương mọi thuộc tính trong 20 giây.
Though Light Fades, Torment Consumes Though Light Fades, Torment Consumes
Nút chuỗi 5
  • Hệ số sát thương của Resonance Skill - Encroach, Resonance Skill - Ascent of Malice, và Resonance Skill - Ravage được tăng thêm 150%.
I Remain Who I am, Eternal My Flame I Remain Who I am, Eternal My Flame
Nút chuỗi 6
  • Khi hiệu ứng cộng thêm từ Resonance Liberation đang hoạt động, Demon Hypostasis sẽ chuyển thành Eternal Hypostasis. Trong trạng thái Eternal Hypostasis, hệ số sát thương của Basic Attack - Seraphic Execution, Heavy Attack - Ashwing Verdict, và enhanced Mid-air Attack được tăng thêm 60%.
  • Khi thi triển Resonance Skill - Ascent of Malice, với mỗi 1 điểm Afterflame tiêu hao, Basic Attack - Seraphic Execution, Heavy Attack - Flamewing Verdict, Mid-air Attack – Hellsent Barrage, Resonance Skill – Ravage, và Dodge Counter – Purgatory Scourge nhận thêm 0.625% Fusion DMG Amplification, tối đa 25%, hiệu ứng này sẽ bị xóa khi thoát khỏi trạng thái Demon Hypostasis.

Thứ tự nâng Kĩ năng Galbrena

Combo Galbrena

Slayer's Trigger
Slayer's Trigger Normal Attack

Basic Attack

  • Thực hiện tối đa 4 đòn liên tiếp, gây Fusion DMG. Basic Attack Stage 1 đến 3 được tính là Heavy Attack DMG, và Basic Attack Stage 4 được tính là Echo Skill DMG.
  • Nhấn Normal Attack sau khi thi triển Basic Attack Stage 4 để tung Basic Attack Stage 2.

Heavy Attack - Volley of Death

  • Tiêu hao STA để tấn công mục tiêu và thực hiện tối đa 3 đòn liên tiếp, gây Fusion DMG. Stage 3 được tính là Echo Skill DMG.
  • Nhấn Normal Attack sau khi thi triển Heavy Attack - Volley of Death Stage 1 để tung Basic Attack Stage 2. Nhấn Normal Attack sau khi thi triển Heavy Attack - Volley of Death Stage 2 & 3 để tung Basic Attack Stage 3.

Mid-air Attack - Ashfall Barrage

  • Khi ở trên không, nhấn Normal Attack để tiêu hao STA và thực hiện Plunging Attack, gây Fusion DMG (được tính là Heavy Attack DMG).
  • Khi ở trên không, giữ Normal Attack để liên tục tiêu hao STA và bắn loạt đạn vào mục tiêu bên dưới, gây Fusion DMG (được tính là Heavy Attack DMG). Thả Normal Attack để tung Plunging Attack.
  • Nhấn Normal Attack sau khi thi triển Plunging Attack để tung Basic Attack Stage 3.

Dodge Counter - Blood for Blood

  • Nhấn Normal Attack ngay sau khi né thành công để tấn công mục tiêu, gây Fusion DMG (được tính là Heavy Attack DMG).
  • Nhấn Normal Attack ngay sau khi thi triển kỹ năng này để tung Basic Attack Stage 4.
Edge Transcended
Edge Transcended Resonance Skill

Resonance Skill - Encroach

  • Lao nhanh về phía trước rồi bật nhảy lên cao. Khi trúng kẻ địch, sẽ bật ngược ra sau, gây Fusion DMG (được tính là Heavy Attack DMG).

Resonance Skill - Ascend of Malice

  • Khi đạt 100 điểm Sinflame, Resonance Skill sẽ được thay thế bằng Resonance Skill - Ascend of Malice.
  • Chém kẻ địch bằng đôi cánh của cô, gây Fusion DMG (được tính là Heavy Attack DMG). Sau khi thi triển kỹ năng này:
  • Galbrena bước vào trạng thái Demon Hypostasis.
  • Sinflame được chuyển hóa thành lượng Purging Flame tương ứng.
  • Kỹ năng này có thể được nối tiếp bằng Basic Attack - Seraphic Execution Stage 2.
Beyond Threshold
Beyond Threshold Forte Circuit

Threshold State

  • Mặc định, Galbrena ở trong Threshold State, và trong trạng thái này, cô sẽ tích lũy AfterflameSinflame.

Demon Hypostasis

  • Khi ở trong Demon Hypostasis, các kỹ năng Basic Attack, Heavy Attack - Volley of Death, Mid-air Attack - Ashfall Barrage, Dodge Counter - Blood for Blood, và Resonance Skill – Encroach sẽ được thay thế bằng Basic Attack - Seraphic Execution, Heavy Attack - Flamewing Verdict, Mid-air Attack - Hellsent Barrage, Dodge Counter - Purgatory Scourge, và Resonance Skill - Ravage. Trong thời gian này, đòn đánh trúng kẻ địch sẽ tiêu hao Purging Flame.
  • Trong Demon Hypostasis, mỗi điểm Afterflame sẽ tăng 1.5% DMG gây ra bởi Basic Attack – Seraphic Execution, Heavy Attack – Flamewing Verdict, Mid-air Attack – Hellsent Barrage, Resonance Skill – Ravage, và Dodge Counter – Purgatory Scourge, tối đa 60%, hiệu ứng này sẽ mất khi thoát khỏi trạng thái Demon Hypostasis.
  • Khi Purging Flame cạn kiệt hoặc duy trì trong Demon Hypostasis quá 50 giây, trạng thái này sẽ tự động kết thúc.

Basic Attack - Seraphic Execution

  • Thực hiện tối đa 5 đòn liên tiếp, gây Fusion DMG. Khi đánh trúng, sẽ tiêu hao Purging Flame. Stage 1 đến 3 được tính là Heavy Attack DMG, và Stage 4 đến 5 được tính là Echo Skill DMG.
  • Nhấn Normal Attack sau khi thi triển Basic Attack - Seraphic Execution Stage 5 để tung Basic Attack - Seraphic Execution Stage 3.

Heavy Attack - Flamewing Verdict

  • Tiêu hao STA để tấn công mục tiêu và thực hiện tối đa 3 đòn liên tiếp, gây Fusion DMG. Khi đánh trúng, sẽ tiêu hao Purging Flame. Stage 3 được tính là Echo Skill DMG.
  • Nhấn Normal Attack sau khi thi triển Heavy Attack - Flamewing Verdict Stage 1 để tung Basic Attack - Seraphic Execution Stage 2.
  • Nhấn Normal Attack sau khi thi triển Heavy Attack - Flamewing Verdict Stage 2 & 3 để tung Basic Attack - Seraphic Execution Stage 3.

Mid-air Attack - Hellsent Barrage

  • Khi ở trên không, nhấn Normal Attack để tiêu hao STA và tung đòn tấn công trên không, gây Fusion DMG (được tính là Heavy Attack DMG). Khi đánh trúng, sẽ tiêu hao Purging Flame.
  • Khi ở trên không, giữ Normal Attack để liên tục tiêu hao STA và bắn loạt đạn xuống mục tiêu, gây Fusion DMG (được tính là Heavy Attack DMG). Khi đánh trúng, sẽ tiêu hao Purging Flame. Thả Normal Attack để thi triển Plunging Attack.
  • Nhấn Normal Attack sau khi tung Plunging Attack để thi triển Basic Attack - Seraphic Execution Stage 3.

Dodge Counter - Purgatory Scourge

  • Nhấn Normal Attack ngay sau khi né thành công để tấn công mục tiêu, gây Fusion DMG (được tính là Heavy Attack DMG).
  • Nhấn Normal Attack ngay sau khi thi triển kỹ năng này để tung Basic Attack - Seraphic Execution Stage 4.

Resonance Skill - Ravage

  • Lao nhanh về phía trước rồi bật nhảy lên cao. Khi trúng kẻ địch, sẽ bật ngược ra sau, gây Fusion DMG (được tính là Heavy Attack DMG). Khi đánh trúng, sẽ tiêu hao Purging Flame.

Hellstride

  • Nhấn Dodge trong khi thi triển Normal Attack, Resonance Skill - Ascend of Malice, Basic Attack - Seraphic Execution, Heavy Attack - Flamewing Verdict, Mid-air Attack - Hellsent Barrage, Dodge Counter - Purgatory ScourgeResonance Liberation để tung Hellstride, gây Fusion DMG, được tính là Heavy Attack DMG nhưng không chịu ảnh hưởng từ các DMG Bonus. Hellstride có thể kích hoạt né tránh.
  • Sau khi thi triển kỹ năng này, chuỗi combo sẽ không bị ngắt trong một khoảng thời gian ngắn.

Burning Drive

  • Khi thi triển Intro Skill, Hellstride, Normal Attack – Seraphic Execution Stage 4, Resonance Skill – Encroach, Resonance Skill - Ascend of Malice, và Resonance Skill - Ravage, ATK của Galbrena tăng thêm 20% trong 4 giây.

Afterflame

  • Galbrena có thể giữ tối đa 40 điểm Afterflame.
  • Khi ở trong Threshold State, Galbrena hồi 8 điểm Afterflame mỗi khi Resonator trong đội gần đó thi triển Echo Skill. Những Echo có cùng tên chỉ có thể kích hoạt hiệu ứng này một lần. Hiệu ứng sẽ được làm mới khi Galbrena thoát khỏi Demon Hypostasis.
  • Tất cả Afterflame sẽ bị xóa khi thoát khỏi Demon Hypostasis.

Sinflame

  • Galbrena có thể giữ tối đa 100 điểm Sinflame.
  • Khi ở trong Threshold State, đánh trúng kẻ địch bằng Basic Attack, Heavy Attack - Volley of Death, Mid-air Attack - Hellsent Barrage, Hellstride, và Resonance Skill sẽ hồi Sinflame.
Hellfire Absolution
Hellfire Absolution Resonance Liberation
  • Tấn công mục tiêu và gây Fusion DMG (được tính là Echo Skill DMG). Nhận thêm 85% Fusion DMG Bonus cho kỹ năng này và toàn bộ đòn tấn công khi ở trong trạng thái Demon Hypostasis trong 14 giây.
  • Nhấn Normal Attack sau khi thi triển Resonance Liberation để tung Basic Attack Stage 2. Khi ở trong Demon Hypostasis, sẽ thay thế bằng Basic Attack - Seraphic Execution Stage 2.
  • Có thể thi triển khi đang ở trên không gần mặt đất.
Hellflare Overload
Hellflare Overload Intro Skill
  • Tấn công mục tiêu và gây Fusion DMG.
  • Giữ Normal Attack sau khi thi triển kỹ năng này để tung Heavy Attack - Volley of Death Stage 2. Khi ở trong Demon Hypostasis, sẽ thay bằng Heavy Attack - Volley of Death Stage 2.
Ashen Pursuit
Ashen Pursuit Outro Skill
  • Tấn công mục tiêu và gây Fusion DMG bằng 79.5%*3 + 556.5% ATK của Galbrena.
Oathbound Hunt
Oathbound Hunt Inherent Skill
  • Đánh trúng kẻ địch bằng Intro Skill, Basic Attack, Basic Attack - Seraphic Execution, Dodge Counter, Heavy Attack - Volley of Death, Heavy Attack - Flamewing Verdict, Mid-air Attack, Hellstride, Resonance Skill, Resonance Skill – Ascend of Malice Resonance Liberation sẽ áp dụng 1 cộng dồn Fated End lên mục tiêu, tối đa 4 cộng dồn. Mỗi cộng dồn sẽ khuếch đại sát thương của Galbrena thêm 5% trong 5.5 giây. Cùng một loại đòn tấn công chỉ có thể kích hoạt hiệu ứng này một lần mỗi 5 giây.
  • Mid-air Attack – Ashfall BarrageMid-air Attack – Hellsent Barrage được tính là cùng một loại kỹ năng.
  • Resonance Skill – EncroachResonance Skill – Ravage được tính là cùng một loại kỹ năng.
Sin Feaster
Sin Feaster Inherent Skill
  • Thi triển Basic Attack Stage 4, Basic Attack - Seraphic Execution Stage 5, Heavy Attack - Volley of Death Stage 3, và Heavy Attack - Flamewing Verdict Stage 3 sẽ hồi lại 10 điểm STA.

Nguyên liệu cho Galbrena

Nguyên liệu nâng cấp nhân vật

Nguyên liệu nâng cấp kỹ năng

Tất cả bình luận 0

Chưa có bình luận nào. Hãy là người đầu tiên bình luận!