Augusta hướng dẫn build, kỹ năng, combo & team Wuthering Waves
Thông tin cơ bản


Augusta
Thông số nhân vật
Thông số nhân vật mỗi cấp
Thông số | Lv 1 | Lv 20 | Lv 40 | Lv 50 | Lv 60 | Lv 70 | Lv 80 | Lv 90 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 824 | 2693 | 4631 | 5874 | 7118 | 8362 | 9606 | 10300 |
![]() | 37 | 124 | 214 | 273 | 332 | 382 | 431 | 463 |
![]() | 91 | 292 | 501 | 635 | 769 | 903 | 1037 | 1112 |
Nguyên liệu nâng cấp nhân vật
Lv 20 | Lv 40 | Lv 50 | Lv 60 | Lv 70 | Lv 80 |
---|---|---|---|---|---|
|
Kỹ năng & Chuỗi cộng hưởng
Kỹ năng

Basic Attack
- Thi triển tối đa 4 đòn đánh liên tiếp, gây Electro DMG.
Heavy Attack - Steelclash
- Tiêu hao STA để tấn công mục tiêu, gây Electro DMG. Nhấn Normal Attack ngay sau khi thực hiện Heavy Attack để thi triển Basic Attack Stage 2.
Mid-air Attack
- Tiêu hao STA để thi triển đòn tấn công giữa không trung, gây Electro DMG.
Dodge Counter
- Nhấn Normal Attack sau khi né thành công để tấn công mục tiêu, gây Electro DMG.
Mid-air Dodge Counter
- Nhấn Normal Attack sau khi né thành công giữa không trung để thi triển Plunging Attack, tiêu hao STA, gây Electro DMG.
Heavy Attack - Thunderoar: Backstep
- Khi Prowess đầy, Heavy Attack - Steelclash được thay thế bằng Heavy Attack - Thunderoar: Backstep, gây Electro DMG và tiêu hao toàn bộ Prowess.
- Khi đang thi triển, thả phím hoặc nhấn lại Normal Attack trong một khoảng thời gian nhất định để thi triển Heavy Attack - Thunderoar: Spinslash.
- Nếu đòn đánh bị ngắt bởi né trong khoảng thời gian đó, nhấn lại Normal Attack để kích hoạt Heavy Attack - Thunderoar: Spinslash.
Heavy Attack - Thunderoar: Spinslash
- Augusta xoay người, vung thanh trọng kiếm của mình, gây Electro DMG.
Heavy Attack - Thunderoar: Uppercut
- Ngay sau khi bắt đầu thi triển Resonance Skill - Warrior's Blade khi Prowess đầy, nhấn Resonance Skill để thi triển Heavy Attack - Thunderoar: Uppercut, gây Electro DMG và tiêu hao toàn bộ Prowess.
- Hoặc ngay sau khi bắt đầu thi triển Heavy Attack - Steelclash khi Prowess đầy, nhấn Normal Attack để thực hiện kỹ năng này.
Dodge Counter - Heavy Attack: Steelclash
- Khi Prowess đầy, Dodge Counter được thay thế bằng Dodge Counter - Heavy Attack: Steelclash, gây Electro DMG.
Dodge Counter - Thunderoar: Backstep
- Khi Ascendency đầy, sau khi né thành công trên mặt đất, nhấn Normal Attack để thay thế Dodge Counter và Dodge Counter - Heavy Attack: Steelclash bằng Dodge Counter - Thunderoar: Backstep, gây Electro DMG và được tính là Heavy Attack DMG.
- Khi đang thi triển, có thể thả phím hoặc nhấn lại Normal Attack để thực hiện Heavy Attack - Thunderoar: Spinslash.
- Nếu kỹ năng bị ngắt bởi hành động né, kỹ năng Heavy Attack - Thunderoar: Spinslash sẽ khả dụng để tiếp tục.
Prowess
- Prowess tối đa là 100 điểm.
- Augusta tích lũy Prowess khi các kỹ năng sau gây sát thương: Basic Attack, Heavy Attack: Steelclash, Mid-air Attack, Resonance Skill - Warrior's Blade, Dodge Counter, hoặc Dodge Counter - Heavy Attack: Steelclash.
- Sử dụng Intro Skill - Stride of Goldenflare sẽ khôi phục đầy Prowess.
Thông số | Lv 1 | Lv 2 | Lv 3 | Lv 4 | Lv 5 | Lv 6 | Lv 7 | Lv 8 | Lv 9 | Lv 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Stage 1 DMG | 28.90% | 31.27% | 33.64% | 36.96% | 39.33% | 42.06% | 45.85% | 49.64% | 53.43% | 57.46% |
Stage 2 DMG | 33.70%*2 | 36.47%*2 | 39.23%*2 | 43.10%*2 | 45.86%*2 | 49.04%*2 | 53.46%*2 | 57.88%*2 | 62.31%*2 | 67.00%*2 |
Stage 3 DMG | 33.00%*3 | 35.71%*3 | 38.42%*3 | 42.21%*3 | 44.91%*3 | 48.02%*3 | 52.35%*3 | 56.68%*3 | 61.01%*3 | 65.61%*3 |
Stage 4 DMG | 32.51%*3 | 35.18%*3 | 37.84%*3 | 41.57%*3 | 44.24%*3 | 47.30%*3 | 51.57%*3 | 55.83%*3 | 60.10%*3 | 64.63%*3 |
Heavy Attack DMG | 23.34%*3 | 25.25%*3 | 27.16%*3 | 29.84%*3 | 31.76%*3 | 33.96%*3 | 37.02%*3 | 40.08%*3 | 43.14%*3 | 46.39%*3 |
Mid-air Attack DMG | 30.00%*2 | 32.46%*2 | 34.92%*2 | 38.37%*2 | 40.83%*2 | 43.66%*2 | 47.59%*2 | 51.53%*2 | 55.47%*2 | 59.65%*2 |
Dodge Counter DMG | 33.70%*2 | 36.47%*2 | 39.23%*2 | 43.10%*2 | 45.86%*2 | 49.04%*2 | 53.46%*2 | 57.88%*2 | 62.31%*2 | 67.00%*2 |
Mid-air Dodge Counter DMG | 30.00%*2 | 32.46%*2 | 34.92%*2 | 38.37%*2 | 40.83%*2 | 43.66%*2 | 47.59%*2 | 51.53%*2 | 55.47%*2 | 59.65%*2 |
Heavy Attack STA Cost | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
Mid-air Attack STA Cost | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
Mid-air Dodge Counter STA Cost | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 |
Heavy Attack - Thunderoar: Stepback DMG | 27.00% | 29.22% | 31.43% | 34.53% | 36.75% | 39.29% | 42.84% | 46.38% | 49.92% | 53.68% |
Heavy Attack - Thunderoar: Spinslash DMG | 80.19%*3 | 86.77%*3 | 93.35%*3 | 102.55%*3 | 109.13%*3 | 116.69%*3 | 127.21%*3 | 137.73%*3 | 148.25%*3 | 159.43%*3 |
Heavy Attack - Thunderoar: Uppercut DMG | 101.25%*2 | 109.56%*2 | 117.86%*2 | 129.48%*2 | 137.79%*2 | 147.33%*2 | 160.62%*2 | 173.90%*2 | 187.19%*2 | 201.30%*2 |
Dodge Counter - Heavy Attack DMG | 23.34%*3 | 25.25%*3 | 27.16%*3 | 29.84%*3 | 31.76%*3 | 33.96%*3 | 37.02%*3 | 40.08%*3 | 43.14%*3 | 46.39%*3 |
Dodge Counter - Thunderoar: Stepback DMG | 27.00% | 29.22% | 31.43% | 34.53% | 36.75% | 39.29% | 42.84% | 46.38% | 49.92% | 53.68% |
Heavy Attack - Thunderoar: Spinslash STA Cost | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
Heavy Attack - Thunderoar: Uppercut STA Cost | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
SkillDescription_1306037_AttributeName | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |

- Augusta nhảy lên không trung rồi giáng trọng kiếm xuống, gây Electro DMG.
Thông số | Lv 1 | Lv 2 | Lv 3 | Lv 4 | Lv 5 | Lv 6 | Lv 7 | Lv 8 | Lv 9 | Lv 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Skill DMG | 85.82%*3 | 92.86%*3 | 99.90%*3 | 109.75%*3 | 116.78%*3 | 124.88%*3 | 136.14%*3 | 147.39%*3 | 158.65%*3 | 170.62%*3 |
Cooldown | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Concerto Regen | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |

Resonance Skill - Undying Sunlight: Strike
- Khi Ascendency đầy, Resonance Skill - Warrior's Blade được thay thế bởi Resonance Skill - Undying Sunlight: Strike, gây Electro DMG.
- Trong khi thi triển, nhấn Normal Attack hoặc Resonance Skill để thi triển Resonance Skill - Undying Sunlight: Leap.
- Kỹ năng này có thể được thi triển lại ngay sau khi bị ngắt bởi hành động né.
- Có thể thi triển lại Resonance Skill - Undying Sunlight: Leap bằng cách nhấn Normal Attack hoặc Resonance Skill sau khi kỹ năng này bị ngắt bởi hành động né.
- Có thể thi triển khi đang ở trên không.
Resonance Skill - Undying Sunlight: Leap
- Gây Electro DMG.
- Trong khi thi triển, nhấn Normal Attack hoặc Resonance Skill để thi triển Resonance Skill - Undying Sunlight: Plunge.
- Kỹ năng này có thể được thi triển lại ngay sau khi bị ngắt bởi né.
- Có thể thi triển lại Resonance Skill - Undying Sunlight: Plunge bằng cách nhấn Normal Attack hoặc Resonance Skill sau khi kỹ năng này bị ngắt bởi hành động né.
- Có thể thi triển khi đang ở trên không.
Resonance Skill - Undying Sunlight: Plunge
- Tiêu hao toàn bộ Ascendency để thi triển kỹ năng này, gây Electro DMG, được tính là Heavy Attack DMG.
- Thi triển kỹ năng này sẽ nhận được 1 cộng dồn Majesty.
- Chỉ có thể thi triển khi đang ở trên không.
Dodge Counter - Undying Sunlight: Strike
- Khi Ascendency đầy, nhấn Resonance Skill sau khi né thành công hoặc nhấn Normal Attack / Resonance Skill sau khi né trên không để thi triển Dodge Counter - Undying Sunlight: Strike, gây Electro DMG.
- Sau khi thi triển kỹ năng này, có thể nhấn Normal Attack hoặc Resonance Skill để tiếp tục thi triển Resonance Skill - Undying Sunlight: Leap.
- Ngoài ra, nếu né một thời gian sau khi thi triển, sau đó nhấn Normal Attack hoặc Resonance Skill thì cũng sẽ thi triển được Resonance Skill - Undying Sunlight: Leap.
Ascendency
- Ascendency tối đa là 100 điểm.
- Nhận Ascendency khi các kỹ năng Basic Attack - Hunter's Path và Resonance Skill - Warrior's Blade gây sát thương.
- Thi triển Intro Skill - Stride of Goldenflare sẽ hồi 20% Ascendency.
- Thi triển Resonance Liberation - Sword of Eternal Oath sẽ hồi 40% Ascendency.
Thông số | Lv 1 | Lv 2 | Lv 3 | Lv 4 | Lv 5 | Lv 6 | Lv 7 | Lv 8 | Lv 9 | Lv 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Resonance Skill - Undying Sunlight: Strike DMG | 70.00%*2 | 75.74%*2 | 81.48%*2 | 89.52%*2 | 95.26%*2 | 101.86%*2 | 111.05%*2 | 120.23%*2 | 129.41%*2 | 139.17%*2 |
Resonance Skill - Undying Sunlight: Leap DMG | 112.00%+14.00%*2 | 121.19%+15.15%*2 | 130.37%+16.30%*2 | 143.23%+17.91%*2 | 152.41%+19.06%*2 | 162.98%+20.38%*2 | 177.67%+22.21%*2 | 192.36%+24.05%*2 | 207.06%+25.89%*2 | 222.67%+27.84%*2 |
Resonance Skill - Undying Sunlight: Plunge DMG | 21.78%*2+391.95% | 23.57%*2+424.09% | 25.35%*2+456.23% | 27.85%*2+501.23% | 29.64%*2+533.37% | 31.69%*2+570.33% | 34.55%*2+621.76% | 37.40%*2+673.18% | 40.26%*2+724.60% | 43.30%*2+779.24% |
Mid-air Dodge Counter - Undying Sunlight: Strike DMG | 50.00%+70.00%*2 | 54.10%+75.74%*2 | 58.20%+81.48%*2 | 63.94%+89.52%*2 | 68.04%+95.26%*2 | 72.76%+101.86%*2 | 79.32%+111.05%*2 | 85.88%+120.23%*2 | 92.44%+129.41%*2 | 99.41%+139.17%*2 |
Resonance Skill - Undying Sunlight: Plunge Concerto Regen | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 |

Resonance Liberation - Sword of Eternal Oath
- Augusta vung thanh trọng kiếm về phía trước, gây Electro DMG, được tính là Heavy Attack DMG.
Resonance Liberation - Sublime is the Sun
- Khi Majesty đạt 2 cộng dồn, Resonance Liberation - Sword of Eternal Oath được thay thế bởi Resonance Liberation - Sublime is the Sun. Thi triển Resonance Liberation - Sublime is the Sun không tiêu tốn Resonance Energy, mà thay vào đó tiêu hao 2 cộng dồn Majesty.
- Khi thi triển Resonance Liberation - Sublime is the Sun, Augusta tạo ra Ruler's Realm và bước vào trạng thái Sworn Allegiance trong 7 giây. Trong thời gian này, thời gian bị tạm dừng và không thể đổi Resonator. Chỉ có thể sử dụng Sublime is the Sun - Sunborne, Sublime is the Sun - Everbright Protector và né. Mid-air Attack có thể thi triển khi đang ở trên không.
- Khi ở trạng thái Sworn Allegiance, nhấn hoặc giữ Normal Attack để thi triển Sublime is the Sun - Sunborne. Trong trạng thái này, Augusta có thể đi trên mặt nước mà không tiêu tốn STA.
- Khi thời gian Sworn Allegiance kết thúc, tự động thi triển Sublime is the Sun - Everbright Protector.
- Nếu thực hiện bất kỳ tương tác với môi trường, gameplay, hoặc các hành động khác, trạng thái Sworn Allegiance sẽ kết thúc mà không kích hoạt Sublime is the Sun - Sword of Eternal Oath.
Sublime is the Sun - Sunborne
- Gây Electro DMG, được tính là Heavy Attack DMG. Sau khi thi triển Sublime is the Sun - Sunborne đủ 9 lần, nhấn Normal Attack hoặc Resonance Liberation để thi triển Sublime is the Sun - Everbright Protector.
Sublime is the Sun - Everbright Protector
- Gây Electro DMG, được tính là Heavy Attack DMG. Thi triển Sublime is the Sun - Everbright Protector sẽ Kết thúc trạng thái Sworn Allegiance, Và tiêu hao toàn bộ cộng dồn của Crown of Wills sau đó.
- Sublime is the Sun - Everbright Protector cũng sẽ được thi triển tự động khi thời gian Sworn Allegiance kết thúc.
Ruler's Realm
- Ruler's Realm tồn tại trong 30 giây.
- Khi Resonator khác trong đội thi triển Intro Skill trong phạm vi hiệu lực của Ruler's Realm, họ nhận được một lá chắn bằng 5% + 650 của Max HP của Augusta, kéo dài trong 10 giây. Hiệu ứng không cộng dồn.
Majesty
- Majesty tối đa 2 cộng dồn.
- Augusta nhận được 1 cộng dồn Majesty khi Thi triển Resonance Skill - Undying Sunlight: Plunge.
- Khi Resonator khác thi triển Outro Skill trong thời gian chịu ảnh hưởng từ Outro Skill - Battlesong of the Unyielding của Augusta.
Thông số | Lv 1 | Lv 2 | Lv 3 | Lv 4 | Lv 5 | Lv 6 | Lv 7 | Lv 8 | Lv 9 | Lv 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Resonance Liberation - Sword of Eternal Oath DMG | 15.00%*2+60.00%*3+15.00%*2+260.00% | 16.23%*2+64.92%*3+16.23%*2+281.32% | 17.46%*2+69.84%*3+17.46%*2+302.64% | 19.19%*2+76.73%*3+19.19%*2+332.49% | 20.42%*2+81.65%*3+20.42%*2+353.81% | 21.83%*2+87.31%*3+21.83%*2+378.33% | 23.80%*2+95.18%*3+23.80%*2+412.44% | 25.77%*2+103.05%*3+25.77%*2+446.55% | 27.74%*2+110.93%*3+27.74%*2+480.67% | 29.83%*2+119.29%*3+29.83%*2+516.91% |
Sublime is the Sun - Sun Flare DMG | 70.00% | 75.74% | 81.48% | 89.52% | 95.26% | 101.86% | 111.05% | 120.23% | 129.41% | 139.17% |
Sublime is the Sun - Undefeated Vanquisher DMG | 17.00%*3+12.75%*3+408.00%+12.75% | 18.40%*3+13.80%*3+441.46%+13.8% | 19.79%*3+14.85%*3+474.92%+14.85% | 21.74%*3+16.31%*3+521.76%+16.31% | 23.14%*3+17.36%*3+555.21%+17.36% | 24.74%*3+18.56%*3+593.69%+18.56% | 26.97%*3+20.23%*3+647.22%+20.23% | 29.20%*3+21.90%*3+700.74%+21.9% | 31.43%*3+23.58%*3+754.27%+23.58% | 33.80%*3+25.35%*3+811.15%+25.35% |
Resonance Liberation - Sword of Eternal Oath Cooldown | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 |
Resonance Liberation - Sword of Eternal Oath Resonance Energy Cost | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 | 125 |
Resonance Liberation - Sword of Eternal Oath Concerto Regen | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
Resonance Liberation - Sublime is the Sun Cooldown | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 | 25 |
Sublime is the Sun - Undefeated Vanquisher Cooldown | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |

- Gây Electro DMG.
Thông số | Lv 1 | Lv 2 | Lv 3 | Lv 4 | Lv 5 | Lv 6 | Lv 7 | Lv 8 | Lv 9 | Lv 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Skill DMG | 50.00%*2 | 54.10%*2 | 58.20%*2 | 63.94%*2 | 68.04%*2 | 72.76%*2 | 79.32%*2 | 85.88%*2 | 92.44%*2 | 99.41%*2 |
Concerto Regen | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 | 10 |

- Khi nhân vật khác được chuyển vào sân, họ nhận được các hiệu ứng sau trong 14 giây (hiệu ứng sẽ kết thúc ngay khi nhân vật này bị thay ra):
- Nhận 15% DMG Amplification cho mọi Thuộc Tính.
- Khi thi triển Outro Skill, Augusta sẽ nhận được 1 điểm Majesty và 1 cộng dồn Crown of Wills.
Crown of Wills
Tăng Electro DMG Bonus thêm 15%, cộng dồn tối đa 1 lần. Khi Resonance Liberation - Sublime is the Sun: Everbright Protector kết thúc, toàn bộ cộng dồn Crown of Wills sẽ bị xóa bỏ.
Nguyên liệu nâng cấp kỹ năng
Lv 2 | Lv 3 | Lv 4 | Lv 5 | Lv 6 | Lv 7 | Lv 8 | Lv 9 | Lv 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chuỗi cộng hưởng

- Crown of Wills hiện có thể cộng dồn tối đa 2 lần. Khi Augusta thi triển Intro Skill - Stride of Goldenflare, cô sẽ nhận được 1 cộng dồn Crown of Wills. Mỗi cộng dồn sẽ tăng thêm 15% Crit. DMG.
- Augusta không thể bị gián đoạn chiêu thức khi thi triển Resonance Skill - Undying Sunlight: Strike, Resonance Skill - Undying Sunlight: Leap, và Resonance Skill - Undying Sunlight: Plunge.

- Crown of Wills mang lại hiệu ứng bổ sung như sau: mỗi cộng dồn tăng thêm 20% Crit. DMG cho Augusta. Với mỗi 1% Crit. Rate vượt mốc 100%, Crit. DMG của Augusta sẽ tăng thêm 2%, tối đa 100%.

- Các kỹ năng sau đây được tăng 25% chỉ số Nhân sát thương (DMG Multiplier):
- Heavy Attack - Thunderoar: Backstep, Heavy Attack - Thunderoar: Spinslash, Heavy Attack - Thunderoar: Uppercut.
- Resonance Skill - Undying Sunlight: Plunge.
- Resonance Liberation - Sublime is the Sun: Sunborne, Resonance Liberation - Sublime is the Sun: Everbright Protector.

- Thi triển Intro Skill - Stride of Goldenflare sẽ tăng 20% ATK cho toàn bộ Resonator trong đội trong 30 giây.

- Lá chắn được tạo bởi Inherent Skill - Glory's Favor sẽ được tăng thêm 50% hiệu lực.

- Crown of Wills giờ đây có thể cộng dồn tối đa 4 lần, mỗi cộng dồn tăng thêm 5% Electro DMG Bonus. Khi Augusta thi triển Heavy Attack - Thunderoar: Spinslash hoặc Heavy Attack - Thunderoar: Uppercut, cô sẽ nhận được 1 cộng dồn Crown of Wills. Tuy nhiên, thông qua hiệu ứng Engraved in Radiant Light, Augusta chỉ có thể nhận tối đa 1 cộng dồn Crown of Wills mỗi 1 giây.
Thứ tự kỹ năng
Vũ khí
Vũ khí đặc trưng và cũng là vũ khí tốt nhất dành cho Augusta, nó có khả năng cộng tất cả các chỉ số mà Augusta cần nhất là Crit Rate, ATK, Heavy Attack DMG thông qua các đòn tấn công mà Augusta luôn luôn dùng trong thời gian đứng sân.
Tất cả bình luận 0